Acemetacin 4b21083d_21b3cfe7_10863_1224692471329_1649544936_539437_3021090_n_500x375
Acemetacin 4b21083d_21b3cfe7_10863_1224692471329_1649544936_539437_3021090_n_500x375
Would you like to react to this message? Create an account in a few clicks or log in to continue.



 
HomePortalSearchLatest imagesRegisterLog in
SINH NHẬT ĐÀO 26-8
Bài gửi sau cùng
Bài gửiNgười gửiThời gian
[�] Khóa luận Dược sĩ đại học (khóa 2007-2012) Mon Jun 24, 2013 10:46 pm
[�] [Nội nhi] Bệnh thiếu vitamin A ở trẻ em Mon Jun 24, 2013 10:35 pm
[�] [Nội nhi] Dinh dưỡng trẻ em Sun Jun 23, 2013 11:45 pm
[�] Chống hắt hơi bằng gừng tươi Fri Sep 23, 2011 11:03 am
[�] Bổ sung selen Fri Sep 23, 2011 9:21 am
[�] Rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành nhiều loại thuốc Fri Sep 23, 2011 9:19 am
[�] Tác dụng phụ thường gặp sau hóa trị Mon Sep 19, 2011 8:53 pm
[�] Lá giang - Vị thuốc lợi tiểu, tiêu thũng Mon Sep 19, 2011 8:43 pm
[�] Ðái tháo đường trẻ em, những điều nên biết Mon Sep 12, 2011 10:55 pm
[�] Phòng khám Trung Quốc: Giá thuốc trên trời Mon Sep 12, 2011 10:53 pm

AcemetacinView previous topic View next topic Go down
Author

G7
G7
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Age : 36
Tổng số bài gửi : 415
KHO THUỐC : 810210
Birthday : 1987-09-28
Join date : 2009-07-18
Đến từ : Khoa Dược, ĐH Y Dược TP.HCM


PostSubject: Acemetacin Acemetacin I_icon_minitimeTue Jul 12, 2011 10:34 am
ACEMETACIN

Acemetacin A31145c0

Chỉ định:


Thấp khớp cấp, viêm xương khớp, đau thắt lưng . Đau hậu phẫu và viêm.

Liều dùng:

Đường uống 120-180mg/ngày, chia nhiều lần.

Công dụng:

Dùng trong hoặc ngay sau khi ăn.

Chống chỉ định:

Trẻ sơ sinh với các bệnh nhiễm trùng không được điều trị, suy thận, hoặc viêm ruột hoại tử . Trẻ em bị các tổn thương có chảy máu , bị giảm tiểu cầu hay rối loạn đông máu.

Thận trọng:

Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân bị động kinh, parkinson hay có những rối loạn tâm thần. Bệnh nhân dùng thuốc lâu dài phải được thông báo về các tác dụng phụ. Thuốc có thể ảnh hưởng đến khá năng lái tàu xe hay thao tác máy.

Phản ứng phụ:


Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, chóng mặt, choáng váng. Thủng, loét, xuất huyết tiêu hóa. Trầm cảm, uể oải, mất ngủ, rối loạn tâm thần, ngất, co giật, hôn mê, rối loạn thần kinh ngoại biên, mờ mắt, phù, tăng cân, hạ huyết áp, tiểu ra máu, nổi ban, ngứa, mề đay, viêm miệng, rụng tóc, phản ứng quá mẫn.

Tương tác thuốc:

Các thuốc kháng viêm khác, thuốc chống đông dạng uống. Diflunisal, probenecid, lithium, methetrexate, glycoside tim. Thuốc ức chế men chuyển, cyclosporin, tacrolimus, thuốc lợi tiểu. Thuốc chẹn beta. Quinolones, phenytoin, sulfonylures. Corticosteroid, rượu, biphosphonates, oxpentifylline. Zidovudine.
http://seven2005.co.cc
AcemetacinView previous topic View next topic Back to top
Page 1 of 1

Permissions in this forum:You cannot reply to topics in this forum
 :: 

Communication Box

 :: 

Dược học

 :: 

MIMS Pharmacy Guide

-
Free forum | Sciences and Knowledge | Health | ©phpBB | Free forum support | Report an abuse | Forumotion.com